Sơ đồ máy lọc nước ro.

 

Lõi lọc số 1 (PP) (u): 
– Chức năng : Lọc cặn bẩn (rong, rêu, rỉ, sắt…) có kích thước lớn hơn 5um. Lọc trung bình 18.000 lít.
Lõi lọc số 2 than OCB hoạt tính:
– Chức năng : Lọc các chất hữu cơ độc hại, clorine, mùi vị lạ của nước. Lọc trung bình 27.000 lít.
Lõi lọc số 3 (PP):Kích thước 1Micron (u):
– Chức năng : Lọc chất hữu cơ có kích thước lớn hơn 1. Lọc trung bình 36.000 lít
Màng lọc số 4 R/O:

– Chức năng : Kích thước 0,0001Micro (u): Lọc sạch ở cấp độ phân tử, loại bỏ các ion kim loại nặng, amoni, asen, các chất hữu cơ nhỏ nhất….với kích thước khoảng 0,1 nanomet. Lọc trung bình 90.000 lít.
Lõi lọc số 5 Carbon (T33):

Chức năng : Ổn định lại vị ngọt mát tự nhiên, bù một phần vị khoáng cho cơ thể. Lọc trung bình 72.000 lít.
 Lõi lọc số 6 Alkaline:

– Chức năng :Tăng độ PH cho nước từ 7.2 – 8.7, bổ sung thêm một phần khoáng chất, tăng thêm hương vị có kiềm từ đại dương. Lọc trung bình 72.000 lít.

6 thoughts on “Sơ đồ máy lọc nước ro.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *